Lịch âm tháng 2 năm 2043
lịch vạn niên tháng 2 năm 2043
Tháng 2 là tháng thứ 2 của năm 2043, ngày đầu tiên của tháng 2 là ngày 1/2/2043 tức ngày 22/12/2042 (tháng Quý Sửu năm Nhâm Tuất). Tháng 12 âm lịch còn gọi tháng Chạp. Người xưa gọi tháng Chạp là "tháng củ mật" bởi tháng ấy nhiều trộm đạo. "Củ" là củ soát, kiểm soát, còn "mật" là cẩn mật, nghĩa là kiểm soát cẩn mật. Đến tháng Chạp này, các quan phủ thường hay nhắc nhở những người dân cần cẩn mật, các tuần đinh phải tăng cường kiểm soát cẩn mật để phòng ngừa trộm cắp. Ngoài ra "tháng củ mật" vì theo quan niệm của dân ta cho rằng đây là tháng xui xẻo hay là tháng có thể dễ mất mát tiền của, hay bị "tai bay vạ gió", có khi hao người tốn của với những lý do hết sức khác nhau nhưng thường cho là… đen và đắng như Củ Mật
Tháng hai là tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Tháng Hai trong tiếng Anh viết là February, nó được xuất phát từ chữ Latin Februarius, với gốc là từ februa (nghĩa là “means of cleansing”, các hình thức tẩy uế). Tháng này được đặt tên với ý nghĩa là “tháng của sự tẩy uế”, với lễ hội được tổ chức vào ngày 15 để tôn vinh nữ thần Juno với nhân dạng là nữ thần tình ái. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp février, Tây-ban-nha febrero, Bồ-đào-nha Fevereiro, Ý febbraio, Đức Februar, Wales Chwefror, tiếng Scots Gaelic an Gearran, Ireland Feabbra.
lịch tháng 2 năm 2043 lịch âm tháng 2 năm 2043 lịch dương tháng 2 năm 2043 tháng 2 năm 2043 2/2043 lich thang 2/2043
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2043
- Lịch âm tháng 2 năm 2043
- Lịch âm tháng 3 năm 2043
- Lịch âm tháng 4 năm 2043
- Lịch âm tháng 5 năm 2043
- Lịch âm tháng 6 năm 2043
- Lịch âm tháng 7 năm 2043
- Lịch âm tháng 8 năm 2043
- Lịch âm tháng 9 năm 2043
- Lịch âm tháng 10 năm 2043
- Lịch âm tháng 11 năm 2043
- Lịch âm tháng 12 năm 2043
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 2
Ngày lễ trong tháng 2 dương lịch
- 3/2 [dương]: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
- 27/2 [dương]: Ngày Thầy thuốc Việt Nam (1955)
- 14/2 [dương]: Ngày lễ Tình yêu Valentine
Ngày lễ trong tháng 12 âm lịch
- 23/12 [âm lịch]: Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
Ngày xuất hành trong tháng 12 âm lịch năm 2042
- 22/12 ÂM (1/2 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/12 ÂM (2/2 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 ÂM (3/2 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 ÂM (4/2 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 ÂM (5/2 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 ÂM (6/2 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 ÂM (7/2 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 ÂM (8/2 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/12 ÂM (9/2 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/1 ÂM (10/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 ÂM (11/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 ÂM (12/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 ÂM (13/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 ÂM (14/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 ÂM (15/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 ÂM (16/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 ÂM (17/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 ÂM (18/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 ÂM (19/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 ÂM (20/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 ÂM (21/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 ÂM (22/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 ÂM (23/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 ÂM (24/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 ÂM (25/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 ÂM (26/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 ÂM (27/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 ÂM (28/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết