Lịch âm tháng 10 năm 2043
lịch vạn niên tháng 10 năm 2043
Tháng 10 là tháng thứ 10 của năm 2043, ngày đầu tiên của tháng 10 là ngày 1/10/2043 tức ngày 29/8/2043 (tháng Tân Dậu năm Quý Hợi).
Tháng Mười trong tiếng Anh viết là October có 31 ngày. Tên Latin của tháng này October chỉ ra rằng ban đầu thì tháng này là tháng thứ tám trong năm (xuất phát từ chữ octo, “số tám”). Tên tháng trong tiếng Wales, ban đầu là hyddfref, nghĩa là tiếng bò rống; trong tiếng Scots Gaelic thì nghĩa là “thời kì động đực” (rutting time), bắt nguồn từ chữ damh, nghĩa là “con bò”; trong tiếng Ireland thì có nghĩa là “cuối thu” (end of autumn). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp octobre, Tây-ban-nha octubre, Bồ-đào-nha Outubro, Ý ottobre, Đức Oktober, Wales Hydref, Scots Gaelic an Damhar, Ireland Deireadh Fómhair.
lịch tháng 10 năm 2043 lịch âm tháng 10 năm 2043 lịch dương tháng 10 năm 2043 tháng 10 năm 2043 10/2043 lich thang 10/2043
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2043
- Lịch âm tháng 2 năm 2043
- Lịch âm tháng 3 năm 2043
- Lịch âm tháng 4 năm 2043
- Lịch âm tháng 5 năm 2043
- Lịch âm tháng 6 năm 2043
- Lịch âm tháng 7 năm 2043
- Lịch âm tháng 8 năm 2043
- Lịch âm tháng 9 năm 2043
- Lịch âm tháng 10 năm 2043
- Lịch âm tháng 11 năm 2043
- Lịch âm tháng 12 năm 2043
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 10
Ngày lễ trong tháng 10 dương lịch
- 2/10 [dương]: Ngày Khuyến học Việt Nam (1996)
- 10/10 [dương]: Ngày giải phóng thủ đô (1954)
- 10/10 [dương]: Thăng Long - Hà Nội (1010)
- 10/10 [dương]: Ngày Truyền thống Luật sư Việt Nam (1945)
- 14/10 [dương]: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam (1930)
- 15/10 [dương]: Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam (1956)
- 20/10 [dương]: Ngày Phụ nữ Việt Nam (1930)
- 1/10 [dương]: Ngày quốc tế người cao tuổi
Ngày lễ trong tháng 8 âm lịch
- 15/8 [âm lịch]: Tết Trung Thu
- 2/8 [âm lịch]: Hội Lăng Lê Văn Duyệt
- 9/8 [âm lịch]: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
- 14/8 [âm lịch]: Hội Nghinh Ông
- 15/8 [âm lịch]: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc
Ngày xuất hành trong tháng 8 âm lịch năm 2043
- 29/8 ÂM (1/10 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/8 ÂM (2/10 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/9 ÂM (3/10 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 ÂM (4/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 ÂM (5/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 ÂM (6/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 ÂM (7/10 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 ÂM (8/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/9 ÂM (9/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 ÂM (10/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 ÂM (11/10 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 ÂM (12/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 ÂM (13/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 ÂM (14/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 ÂM (15/10 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 ÂM (16/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/9 ÂM (17/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 ÂM (18/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 ÂM (19/10 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 ÂM (20/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 ÂM (21/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 ÂM (22/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 ÂM (23/10 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 ÂM (24/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/9 ÂM (25/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 ÂM (26/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 ÂM (27/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 ÂM (28/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 ÂM (29/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 ÂM (30/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 ÂM (31/10 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết