Lịch âm tháng 12 năm 2064
lịch vạn niên tháng 12 năm 2064
Tháng 12 là tháng thứ 12 của năm 2064, ngày đầu tiên của tháng 12 là ngày 1/12/2064 tức ngày 23/10/2064 (tháng Ất Hợi năm Giáp Thân) Tháng 2 năm 2064 nhuận nên có 29 ngày.
Tháng Mười Hai trong tiếng Anh viết là December có 31 ngày. Tên Latin của tháng này December chỉ ra rằng ban đầu thì tháng này là tháng thứ mười trong năm (xuất phát từ chữ decem, “số mười”). Tên tháng trong tiếng Wales nghĩa là “trước ngày ngắn nhất” (before the shortest day), theo tiếng Scots Gaelic nghĩa là “bóng đêm” (darkness), theo tiếng Ireland nghĩa là “tháng của Giáng-sinh” (Christmas month). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp décembre, Tây-ban-nha diciembre, Bồ-đào-nha Dezembro, Ý dicembre, Đức Dezember, Wales Rhagfyr, Scots Gaelic an Dùdlachd, Ireland Mí na Nollag.
lịch tháng 12 năm 2064 lịch âm tháng 12 năm 2064 lịch dương tháng 12 năm 2064 tháng 12 năm 2064 12/2064 lich thang 12/2064
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2064
- Lịch âm tháng 2 năm 2064
- Lịch âm tháng 3 năm 2064
- Lịch âm tháng 4 năm 2064
- Lịch âm tháng 5 năm 2064
- Lịch âm tháng 6 năm 2064
- Lịch âm tháng 7 năm 2064
- Lịch âm tháng 8 năm 2064
- Lịch âm tháng 9 năm 2064
- Lịch âm tháng 10 năm 2064
- Lịch âm tháng 11 năm 2064
- Lịch âm tháng 12 năm 2064
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 12
Ngày lễ trong tháng 12 dương lịch
- 6/12 [dương]: Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1989)
- 20/12 [dương]: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (1960)
- 24/12 [dương]: Lễ Giáng Sinh
- 22/12 [dương]: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam (1944)
- 22/12 [dương]: Ngày hội Quốc phòng toàn dân (1989)
- 1/12 [dương]: Ngày thế giới phòng chống AIDS
- 19/12 [dương]: Toàn quốc kháng chiến 1946
Ngày lễ trong tháng 10 âm lịch
- 15/10 [âm lịch]: Tết cơm mới
Ngày xuất hành trong tháng 10 âm lịch năm 2064
- 23/10 ÂM (1/12 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 ÂM (2/12 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 ÂM (3/12 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 ÂM (4/12 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 ÂM (5/12 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 ÂM (6/12 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 ÂM (7/12 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 1/11 ÂM (8/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 ÂM (9/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 ÂM (10/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/11 ÂM (11/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/11 ÂM (12/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 ÂM (13/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/11 ÂM (14/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 ÂM (15/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 ÂM (16/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/11 ÂM (17/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/11 ÂM (18/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/11 ÂM (19/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/11 ÂM (20/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/11 ÂM (21/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/11 ÂM (22/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/11 ÂM (23/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/11 ÂM (24/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/11 ÂM (25/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/11 ÂM (26/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/11 ÂM (27/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/11 ÂM (28/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/11 ÂM (29/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/11 ÂM (30/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/11 ÂM (31/12 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết