Lịch âm tháng 5 năm 2062
lịch vạn niên tháng 5 năm 2062
Tháng 5 là tháng thứ 5 của năm 2062, ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày 1/5/2062 tức ngày 22/3/2062 (tháng Giáp Thìn năm Nhâm Ngọ).
Tháng Năm trong tiếng Anh viết là May có 31 ngày, từ chữ Latin Maius, đặt theo tên Maia, nữ thần sinh trưởng của La-mã, vợ của thần lửa Vulcan (tên Maia này có thể cùng một nguồn với chữ Latin magnus, nghĩa là “large”). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp mai, Tây-ban-nha mayo, Bồ-đào-nha Maio, Ý maggio, Đức Mai, Wales Mai, Scots Gaelic an Cètiean, Ireland Bealtaine.
lịch tháng 5 năm 2062 lịch âm tháng 5 năm 2062 lịch dương tháng 5 năm 2062 tháng 5 năm 2062 5/2062 lich thang 5/2062
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2062
- Lịch âm tháng 2 năm 2062
- Lịch âm tháng 3 năm 2062
- Lịch âm tháng 4 năm 2062
- Lịch âm tháng 5 năm 2062
- Lịch âm tháng 6 năm 2062
- Lịch âm tháng 7 năm 2062
- Lịch âm tháng 8 năm 2062
- Lịch âm tháng 9 năm 2062
- Lịch âm tháng 10 năm 2062
- Lịch âm tháng 11 năm 2062
- Lịch âm tháng 12 năm 2062
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 5
Ngày lễ trong tháng 5 dương lịch
- 1/5 [dương] Được nghỉ: Ngày Quốc tế Lao động
- 1/5 [dương]: Ngày phát sóng đầu tiên của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh
- 6/5 [dương]: Ngày giỗ của Đồng chí Phạm Văn Đồng (2000)
- 7/5 [dương]: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
- 15/5 [dương]: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (1941)
- 19/5 [dương]: Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1890)
- 19/5 [dương]: Ngày thành lập Mặt trận Việt Minh (1941)
- 14/5 [dương]: Ngày của Mẹ (tiếng Anh: Mother's Day)
Ngày lễ trong tháng 3 âm lịch
- 10/3 [âm lịch] Được nghỉ: Giỗ Tổ Hùng Vương
- 3/3 [âm lịch]: Tết Hàn Thực
- 1/3 [âm lịch]: Hội Phủ Dầy
- 5/3 [âm lịch]: Hội Chùa Thầy
- 6/3 [âm lịch]: Hội Chùa Tây Phương
- 8/3 [âm lịch]: Lễ hội Hoa Lư
- 14/3 [âm lịch]: Lễ hội Gò Tháp
- 10/3 [âm lịch]: Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày xuất hành trong tháng 3 âm lịch năm 2062
- 22/3 ÂM (1/5 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/3 ÂM (2/5 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 ÂM (3/5 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 ÂM (4/5 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 ÂM (5/5 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 ÂM (6/5 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 ÂM (7/5 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 ÂM (8/5 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/4 ÂM (9/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 ÂM (10/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 ÂM (11/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 ÂM (12/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 ÂM (13/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 ÂM (14/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 ÂM (15/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 ÂM (16/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 ÂM (17/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 ÂM (18/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 ÂM (19/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 ÂM (20/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 ÂM (21/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 ÂM (22/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 ÂM (23/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 ÂM (24/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 ÂM (25/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 ÂM (26/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 ÂM (27/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 ÂM (28/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 ÂM (29/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 ÂM (30/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 ÂM (31/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết