Lịch âm tháng 6 năm 2055
lịch vạn niên tháng 6 năm 2055
Tháng 6 là tháng thứ 6 của năm 2055, ngày đầu tiên của tháng 6 là ngày 1/6/2055 tức ngày 7/5/2055 (tháng Nhâm Ngọ năm Ất Hợi).
Tháng Sáu trong tiếng Anh viết là June có 30 ngày, tên Latin Iunius của tháng này được bắt nguồn từ tên vị nữ thần Juno của La-mã. Tên của tháng này theo tiếng Scots Gaelic có nghĩa là “tháng non trẻ” (the young month), nhưng một cái tên khác được ghi nhận là Meadhan-Samhraidh “midsummer” (giữa hè); tên tháng này trong tiếng xứ Wales cũng mang nghĩa tương tự, và tên tháng trong tiếng Ireland thì có nghĩa là “ở giữa” (middle). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp juin, Tây-ban-nha junio, Bồ-đào-nha Junho, Ý giugno, Đức Juni, Wales Mehefin, Scots Gaelic an t-Òg-mhìos, Ireland Meitheamh.
lịch tháng 6 năm 2055 lịch âm tháng 6 năm 2055 lịch dương tháng 6 năm 2055 tháng 6 năm 2055 6/2055 lich thang 6/2055
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2055
- Lịch âm tháng 2 năm 2055
- Lịch âm tháng 3 năm 2055
- Lịch âm tháng 4 năm 2055
- Lịch âm tháng 5 năm 2055
- Lịch âm tháng 6 năm 2055
- Lịch âm tháng 7 năm 2055
- Lịch âm tháng 8 năm 2055
- Lịch âm tháng 9 năm 2055
- Lịch âm tháng 10 năm 2055
- Lịch âm tháng 11 năm 2055
- Lịch âm tháng 12 năm 2055
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 6
Ngày lễ trong tháng 6 dương lịch
- 1/6 [dương]: Ngày Quốc tế Thiếu nhi
- 5/6 [dương]: Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước (1911)
- 5/6 [dương]: Ngày Môi trường Thế giới
- 21/6 [dương]: Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (1925)
- 28/6 [dương]: Ngày Gia đình Việt Nam (2001)
- 17/6 [dương]: Ngày của Bố
Ngày lễ trong tháng 5 âm lịch
- 5/5 [âm lịch]: Tết Đoan Ngọ
Ngày xuất hành trong tháng 5 âm lịch năm 2055
- 7/5 ÂM (1/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 ÂM (2/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 ÂM (3/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 ÂM (4/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 ÂM (5/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/5 ÂM (6/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/5 ÂM (7/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 ÂM (8/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/5 ÂM (9/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 ÂM (10/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 ÂM (11/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 ÂM (12/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 ÂM (13/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/5 ÂM (14/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/5 ÂM (15/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 ÂM (16/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/5 ÂM (17/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 ÂM (18/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 ÂM (19/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 ÂM (20/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 ÂM (21/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/5 ÂM (22/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/5 ÂM (23/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 30/5 ÂM (24/6 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 1/6 ÂM (25/6 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 ÂM (26/6 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 ÂM (27/6 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 ÂM (28/6 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 ÂM (29/6 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 ÂM (30/6 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết