Lịch âm tháng 5 năm 2041
lịch vạn niên tháng 5 năm 2041
Tháng 5 là tháng thứ 5 của năm 2041, ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày 1/5/2041 tức ngày 2/4/2041 (tháng Quý Tỵ năm Tân Dậu).
Tháng Năm trong tiếng Anh viết là May có 31 ngày, từ chữ Latin Maius, đặt theo tên Maia, nữ thần sinh trưởng của La-mã, vợ của thần lửa Vulcan (tên Maia này có thể cùng một nguồn với chữ Latin magnus, nghĩa là “large”). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp mai, Tây-ban-nha mayo, Bồ-đào-nha Maio, Ý maggio, Đức Mai, Wales Mai, Scots Gaelic an Cètiean, Ireland Bealtaine.
lịch tháng 5 năm 2041 lịch âm tháng 5 năm 2041 lịch dương tháng 5 năm 2041 tháng 5 năm 2041 5/2041 lich thang 5/2041
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2041
- Lịch âm tháng 2 năm 2041
- Lịch âm tháng 3 năm 2041
- Lịch âm tháng 4 năm 2041
- Lịch âm tháng 5 năm 2041
- Lịch âm tháng 6 năm 2041
- Lịch âm tháng 7 năm 2041
- Lịch âm tháng 8 năm 2041
- Lịch âm tháng 9 năm 2041
- Lịch âm tháng 10 năm 2041
- Lịch âm tháng 11 năm 2041
- Lịch âm tháng 12 năm 2041
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 5
Ngày lễ trong tháng 5 dương lịch
- 1/5 [dương] Được nghỉ: Ngày Quốc tế Lao động
- 1/5 [dương]: Ngày phát sóng đầu tiên của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh
- 6/5 [dương]: Ngày giỗ của Đồng chí Phạm Văn Đồng (2000)
- 7/5 [dương]: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
- 15/5 [dương]: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (1941)
- 19/5 [dương]: Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1890)
- 19/5 [dương]: Ngày thành lập Mặt trận Việt Minh (1941)
- 14/5 [dương]: Ngày của Mẹ (tiếng Anh: Mother's Day)
Ngày lễ trong tháng 4 âm lịch
- 15/4 [âm lịch]: Lễ Phật Đản
- 9/4 [âm lịch]: Hội Gióng
- 23/4 [âm lịch]: Hội Bà Chúa Xứ
Ngày xuất hành trong tháng 4 âm lịch năm 2041
- 2/4 ÂM (1/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 ÂM (2/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 ÂM (3/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 ÂM (4/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 ÂM (5/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 ÂM (6/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 ÂM (7/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 ÂM (8/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 ÂM (9/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 ÂM (10/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 ÂM (11/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 ÂM (12/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 ÂM (13/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 ÂM (14/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 ÂM (15/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 ÂM (16/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 ÂM (17/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 ÂM (18/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 ÂM (19/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 ÂM (20/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 ÂM (21/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 ÂM (22/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 ÂM (23/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 ÂM (24/5 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 ÂM (25/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 ÂM (26/5 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 ÂM (27/5 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 ÂM (28/5 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 ÂM (29/5 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 ÂM (30/5 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 ÂM (31/5 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết