Lịch âm tháng 2 năm 2039
lịch vạn niên tháng 2 năm 2039
Tháng 2 là tháng thứ 2 của năm 2039, ngày đầu tiên của tháng 2 là ngày 1/2/2039 tức ngày 9/1/2039 (tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi). Tháng 1 âm lịch còn gọi là Tháng Giêng, nhiều nơi trên khắp đất nước Việt Nam tổ chức các Lễ hội đầu năm, là dịp vui chơi những ngày nông nhàn, ở nông thôn hay có câu "chơi hết tháng Giêng" nhưng thực tế chúng ta chỉ cảm nhận được không khí lễ hội xuân đầu năm chứ thường phải bắt đầu trở lại công việc và học tập từ khoảng ngày mùng 6 tháng Giêng âm lịch rồi.
Tháng hai là tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận). Tháng Hai trong tiếng Anh viết là February, nó được xuất phát từ chữ Latin Februarius, với gốc là từ februa (nghĩa là “means of cleansing”, các hình thức tẩy uế). Tháng này được đặt tên với ý nghĩa là “tháng của sự tẩy uế”, với lễ hội được tổ chức vào ngày 15 để tôn vinh nữ thần Juno với nhân dạng là nữ thần tình ái. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp février, Tây-ban-nha febrero, Bồ-đào-nha Fevereiro, Ý febbraio, Đức Februar, Wales Chwefror, tiếng Scots Gaelic an Gearran, Ireland Feabbra.
lịch tháng 2 năm 2039 lịch âm tháng 2 năm 2039 lịch dương tháng 2 năm 2039 tháng 2 năm 2039 2/2039 lich thang 2/2039
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2039
- Lịch âm tháng 2 năm 2039
- Lịch âm tháng 3 năm 2039
- Lịch âm tháng 4 năm 2039
- Lịch âm tháng 5 năm 2039
- Lịch âm tháng 6 năm 2039
- Lịch âm tháng 7 năm 2039
- Lịch âm tháng 8 năm 2039
- Lịch âm tháng 9 năm 2039
- Lịch âm tháng 10 năm 2039
- Lịch âm tháng 11 năm 2039
- Lịch âm tháng 12 năm 2039
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 2
Ngày lễ trong tháng 2 dương lịch
- 3/2 [dương]: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
- 27/2 [dương]: Ngày Thầy thuốc Việt Nam (1955)
- 14/2 [dương]: Ngày lễ Tình yêu Valentine
Ngày lễ trong tháng 1 âm lịch
- 1/1 [âm lịch] Được nghỉ: Tết Nguyên Đán
- 15/1 [âm lịch]: Tết Nguyên Tiêu
- 4/1 [âm lịch]: Hội Xuân Núi Bà
- 5/1 [âm lịch]: Hội Đống Đa
- 6/1 [âm lịch]: Hội đền Hai Bà Trưng
- 6/1 [âm lịch]: Hội Chùa Hương
- 8/1 [âm lịch]: Hội Chùa Đậu
- 13/1 [âm lịch]: Hội Lim
- 16/1 [âm lịch]: Hội Côn Sơn
- 6/1 [âm lịch]: Hội Gióng Sóc Sơn
Ngày xuất hành trong tháng 1 âm lịch năm 2039
- 9/1 ÂM (1/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 ÂM (2/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 ÂM (3/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 ÂM (4/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 ÂM (5/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 ÂM (6/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 ÂM (7/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 ÂM (8/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 ÂM (9/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 ÂM (10/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 ÂM (11/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 ÂM (12/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 ÂM (13/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 ÂM (14/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 ÂM (15/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 ÂM (16/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 ÂM (17/2 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 ÂM (18/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 ÂM (19/2 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 ÂM (20/2 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 ÂM (21/2 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/1 ÂM (22/2 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/2 ÂM (23/2 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 ÂM (24/2 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 ÂM (25/2 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/2 ÂM (26/2 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/2 ÂM (27/2 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 ÂM (28/2 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết