Lịch âm tháng 1 năm 2038
lịch vạn niên tháng 1 năm 2038
Tháng 1 là tháng khởi đầu của năm 2038, ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày 1/1/2038 tức ngày 26/11/2037 (tháng Nhâm Tý năm Đinh Tỵ).
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày. Tháng Một trong tiếng Anh viết là January, nó được bắt nguồn từ tiếng Latin Ianuaris, từ này có nguồn gốc từ chữ ianua (nghĩa là “door”), và có liên hệ với vị thần hai đầu Janus, một vị thần bảo hộ chuyên đứng giữ cửa. Theo nhiều học giả thì Janus là vị thần của sự khởi thuỷ, là vị thần đầu tiên trong số các vị thần xuất hiện ở các nghi thức tế lễ. Do vậy mà mọi sự bắt đầu của ngày, tháng, và năm đều được liên hệ với ông ta. Tháng đầu tiên trong năm, January, theo đó mà được đặt theo tên ông ta, với ngụ ý rằng đó là thời điểm mà ông ta với hai cái đầu có thể nhìn về năm cũ cũng như hướng đến năm mới. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp janvier, Tây Ban Nha enero, Bồ Đào Nha Janeiro, Ý gennaio, Đức Januar (ở Đức và Thuỵ Sỹ) hoặc Janner (ở Áo), Wales Ionawr, tiếng Scots Gaelic an Faoilteach, Ireland Eanáir.
lịch tháng 1 năm 2038 lịch âm tháng 1 năm 2038 lịch dương tháng 1 năm 2038 tháng 1 năm 2038 1/2038 lich thang 1/2038
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2038
- Lịch âm tháng 2 năm 2038
- Lịch âm tháng 3 năm 2038
- Lịch âm tháng 4 năm 2038
- Lịch âm tháng 5 năm 2038
- Lịch âm tháng 6 năm 2038
- Lịch âm tháng 7 năm 2038
- Lịch âm tháng 8 năm 2038
- Lịch âm tháng 9 năm 2038
- Lịch âm tháng 10 năm 2038
- Lịch âm tháng 11 năm 2038
- Lịch âm tháng 12 năm 2038
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 1
Ngày lễ trong tháng 1 dương lịch
- 1/1 [dương] Được nghỉ: Tết Dương Lịch
- 9/1 [dương]: Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam (1950)
- 6/1 [dương]: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 7/1 [dương]: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 9/1 [dương]: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- 13/1 [dương]: Khởi nghĩa Đô Lương
- 11/1 [dương]: Việt Nam gia nhập WTO
- 27/1 [dương]: Ký hiệp định Paris
Ngày lễ trong tháng 11 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 11 âm lịch năm 2037
- 26/11 ÂM (1/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/11 ÂM (2/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/11 ÂM (3/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/11 ÂM (4/1 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/12 ÂM (5/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/12 ÂM (6/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 ÂM (7/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 ÂM (8/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 ÂM (9/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 ÂM (10/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/12 ÂM (11/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/12 ÂM (12/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 ÂM (13/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 ÂM (14/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 ÂM (15/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 ÂM (16/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 ÂM (17/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 ÂM (18/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/12 ÂM (19/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/12 ÂM (20/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/12 ÂM (21/1 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/12 ÂM (22/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/12 ÂM (23/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/12 ÂM (24/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/12 ÂM (25/1 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/12 ÂM (26/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/12 ÂM (27/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 ÂM (28/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 ÂM (29/1 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 ÂM (30/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 ÂM (31/1 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết