Lịch âm tháng 11 năm 2033
lịch vạn niên tháng 11 năm 2033
Tháng 11 là tháng thứ 11 của năm 2033, ngày đầu tiên của tháng 11 là ngày 1/11/2033 tức ngày 10/10/2033 (tháng Quý Hợi năm Quý Sửu).
Tháng Mười Một trong tiếng Anh viết là November với 30 ngày. Tên Latin của tháng này November chỉ ra rằng ban đầu thì tháng này là tháng thứ chín trong năm (xuất phát từ chữ novem, “số chín”). Trong tiếng Wales thì tên tháng này mang nghĩa là “sát sinh” (slaughter); tương tự vậy, người Hà-lan dùng nghĩa đó để gọi tháng này slachtmaand, bởi vì người ta giết thú vật trong tháng này, và trong Old English còn bảo lưu một từ biến thể của người ngoại đạo blomonap, nghĩa là “tháng hiến tế” (sacrifice month). Một từ khác trong tiếng Wales là y mis du, “tháng tối tăm” (black month), từ này được ghi nhận trong tiếng Scots Gaelic (am mìos dubh). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp novembre, Tây-ban-nha noviembre, Bồ-đào-nha Novembro, Ý novembre, Đức November, Wales Tachwedd, Scots Gaelic an t-Samhainn, Ireland Samhain.
lịch tháng 11 năm 2033 lịch âm tháng 11 năm 2033 lịch dương tháng 11 năm 2033 tháng 11 năm 2033 11/2033 lich thang 11/2033
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2033
- Lịch âm tháng 2 năm 2033
- Lịch âm tháng 3 năm 2033
- Lịch âm tháng 4 năm 2033
- Lịch âm tháng 5 năm 2033
- Lịch âm tháng 6 năm 2033
- Lịch âm tháng 7 năm 2033
- Lịch âm tháng 8 năm 2033
- Lịch âm tháng 9 năm 2033
- Lịch âm tháng 10 năm 2033
- Lịch âm tháng 11 năm 2033
- Lịch âm tháng 12 năm 2033
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 11
Ngày lễ trong tháng 11 dương lịch
- 9/11 [dương]: Ngày Pháp luật Việt Nam (1946)
- 18/11 [dương]: Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Thống nhất Việt Nam (1930)
- 19/11 [dương]: Ngày Quốc Tế Nam Giới
- 20/11 [dương]: Ngày Nhà giáo Việt Nam (1982)
- 23/11 [dương]: Khởi nghĩa Nam Kỳ 1940
- 23/11 [dương]: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 1946
Ngày lễ trong tháng 10 âm lịch
- 15/10 [âm lịch]: Tết cơm mới
Ngày xuất hành trong tháng 10 âm lịch năm 2033
- 10/10 ÂM (1/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 ÂM (2/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 ÂM (3/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 ÂM (4/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 ÂM (5/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 ÂM (6/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 ÂM (7/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 ÂM (8/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 ÂM (9/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 ÂM (10/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 ÂM (11/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 ÂM (12/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 ÂM (13/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 ÂM (14/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 ÂM (15/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 ÂM (16/11 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 ÂM (17/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 ÂM (18/11 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 ÂM (19/11 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 ÂM (20/11 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/10 ÂM (21/11 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/11 ÂM (22/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 ÂM (23/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 ÂM (24/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/11 ÂM (25/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/11 ÂM (26/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 ÂM (27/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/11 ÂM (28/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/11 ÂM (29/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/11 ÂM (30/11 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết