Lịch âm tháng 3 năm 2009
lịch vạn niên tháng 3 năm 2009
Tháng 3 là tháng thứ 3 của năm 2009, ngày đầu tiên của tháng 3 là ngày 1/3/2009 tức ngày 5/2/2009 (tháng Đinh Mão năm Kỷ Sửu).
Tháng Ba trong tiếng Anh viết là March theo Lịch Gregorius có 31 ngày, nó có nguồn gốc từ chữ Latin Maritius, đặt theo tên của thần Mars, vị thần chiến tranh và cũng là thần nông nghiệp. Tháng này có nhiều lễ hội nhằm để tôn vinh ông ta. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp mars, Tây-ban-nha marzo, Bồ-đào-nha Março, Ý marzo, Đức März, Wales Mawrth, tiếng Scots Gaelic am Màrt, Ireland Márta.
lịch tháng 3 năm 2009 lịch âm tháng 3 năm 2009 lịch dương tháng 3 năm 2009 tháng 3 năm 2009 3/2009 lich thang 3/2009
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2009
- Lịch âm tháng 2 năm 2009
- Lịch âm tháng 3 năm 2009
- Lịch âm tháng 4 năm 2009
- Lịch âm tháng 5 năm 2009
- Lịch âm tháng 6 năm 2009
- Lịch âm tháng 7 năm 2009
- Lịch âm tháng 8 năm 2009
- Lịch âm tháng 9 năm 2009
- Lịch âm tháng 10 năm 2009
- Lịch âm tháng 11 năm 2009
- Lịch âm tháng 12 năm 2009
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 3
Ngày lễ trong tháng 3 dương lịch
- 1/3 [dương]: Ngày sinh của Đồng chí Phạm Văn Đồng (1906)
- 3/3 [dương]: Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng (1959)
- 8/3 [dương]: Ngày Quốc tế Phụ nữ (1910)
- 20/3 [dương]: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
- 22/3 [dương]: Ngày Nước sạch Thế giới
- 26/3 [dương]: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (1931)
- 27/3 [dương]: Ngày Thể thao Việt Nam (1991)
- 28/3 [dương]: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ (1935)
- 18/3 [dương]: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
Ngày lễ trong tháng 2 âm lịch
- 15/2 [âm lịch]: Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
- 12/2 [âm lịch]: Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
- 2/2 [âm lịch]: Lễ hội kén rể (Đông Anh - Hà Nội)
- 2/2 [âm lịch]: Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
- 2/2 [âm lịch]: Lễ hội Chùa Trầm (Chương Mỹ - Hà Nội)
Ngày xuất hành trong tháng 2 âm lịch năm 2009
- 5/2 ÂM (1/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 ÂM (2/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 7/2 ÂM (3/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/2 ÂM (4/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 9/2 ÂM (5/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/2 ÂM (6/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/2 ÂM (7/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 12/2 ÂM (8/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 13/2 ÂM (9/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 14/2 ÂM (10/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 15/2 ÂM (11/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/2 ÂM (12/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 ÂM (13/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 ÂM (14/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 ÂM (15/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/2 ÂM (16/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/2 ÂM (17/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 ÂM (18/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/2 ÂM (19/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 ÂM (20/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 ÂM (21/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 ÂM (22/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 ÂM (23/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/2 ÂM (24/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/2 ÂM (25/3 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/3 ÂM (26/3 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 ÂM (27/3 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 ÂM (28/3 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 ÂM (29/3 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 ÂM (30/3 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 ÂM (31/3 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết