Lịch âm tháng 7 năm 1999
lịch vạn niên tháng 7 năm 1999
Tháng 7 là tháng thứ 7 của năm 1999, ngày đầu tiên của tháng 7 là ngày 1/7/1999 tức ngày 18/5/1999 (tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mão).
Tháng Bảy trong tiếng Anh viết là July có 31 ngày. Cho đến năm 44 trước Công nguyên thì tháng này được gọi là Quintilis (bắt nguồn từ quintus, nghĩa là “thứ năm – fifth”); sau đó được đổi tên lại để tôn vinh Julius Caesar, người được sinh ra vào ngày 12. Tên tháng này trong tiếng Scots Gaelic ban đầu ý chỉ thòi điểm ấm áp nhất của năm. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp juillet, Tây-ban-nha julio, Bồ-đào-nha Julho, Ý luglio, Đức Juni, Wales Gorffennaf, Scots Gaelic an t-Iucbar, Ireland Iúil.
lịch tháng 7 năm 1999 lịch âm tháng 7 năm 1999 lịch dương tháng 7 năm 1999 tháng 7 năm 1999 7/1999 lich thang 7/1999
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 1999
- Lịch âm tháng 2 năm 1999
- Lịch âm tháng 3 năm 1999
- Lịch âm tháng 4 năm 1999
- Lịch âm tháng 5 năm 1999
- Lịch âm tháng 6 năm 1999
- Lịch âm tháng 7 năm 1999
- Lịch âm tháng 8 năm 1999
- Lịch âm tháng 9 năm 1999
- Lịch âm tháng 10 năm 1999
- Lịch âm tháng 11 năm 1999
- Lịch âm tháng 12 năm 1999
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 7
Ngày lễ trong tháng 7 dương lịch
- 1/7 [dương]: Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam (2009)
- 15/7 [dương]: Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam (1950)
- 27/7 [dương]: Ngày Thương binh Liệt sĩ (1947)
- 28/7 [dương]: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (1929)
- 2/7 [dương]: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 28/7 [dương]: Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
- 17/7 [dương]: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
Ngày lễ trong tháng 5 âm lịch
- 5/5 [âm lịch]: Tết Đoan Ngọ
Ngày xuất hành trong tháng 5 âm lịch năm 1999
- 18/5 ÂM (1/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 ÂM (2/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 20/5 ÂM (3/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 21/5 ÂM (4/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 ÂM (5/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 23/5 ÂM (6/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 ÂM (7/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 ÂM (8/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 ÂM (9/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 ÂM (10/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/5 ÂM (11/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/5 ÂM (12/7 DƯƠNG) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/6 ÂM (13/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 ÂM (14/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 ÂM (15/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 ÂM (16/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 ÂM (17/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 ÂM (18/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/6 ÂM (19/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 ÂM (20/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 ÂM (21/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 ÂM (22/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 ÂM (23/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 ÂM (24/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 ÂM (25/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 ÂM (26/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 ÂM (27/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 ÂM (28/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 ÂM (29/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 ÂM (30/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 ÂM (31/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết