Lịch âm tháng 4 năm 1998
lịch vạn niên tháng 4 năm 1998
Tháng 4 là tháng thứ 4 của năm 1998, ngày đầu tiên của tháng 4 là ngày 1/4/1998 tức ngày 5/3/1998 (tháng Bính Thìn năm Mậu Dần).
Tháng Tư trong tiếng Anh viết là April có 30 ngày, chữ Latin là Aprilis, và người ta cho rằng nó xuất phát từ chữ Apru, là tiếng Etruscan (một chủng người cổ đại sống tại vùng đất là nước Ý ngày nay), đuợc mượn từ Aphro, dạng viết tắt của Aphrodite, nữ thần Hi-lạp. Do vậy, theo dân La-mã, thì Aprilis đuợc xem như là “tháng của nữ thần Venus” Ngoài ra nó còn có một ngữ nguyên khác liên hệ với chữ aperir (nghĩa là “to open”) theo như việc các nụ và bông hoa nở ra vào thời điểm này trong năm tại thành Rome. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp avril, Tây-ban-nha abril, Bồ-đào-nha Abril, Ý aprile, Đức April, Wales Ebrill, Scots Gaelic an Giblean, Ireland Alibreán.
lịch tháng 4 năm 1998 lịch âm tháng 4 năm 1998 lịch dương tháng 4 năm 1998 tháng 4 năm 1998 4/1998 lich thang 4/1998
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 1998
- Lịch âm tháng 2 năm 1998
- Lịch âm tháng 3 năm 1998
- Lịch âm tháng 4 năm 1998
- Lịch âm tháng 5 năm 1998
- Lịch âm tháng 6 năm 1998
- Lịch âm tháng 7 năm 1998
- Lịch âm tháng 8 năm 1998
- Lịch âm tháng 9 năm 1998
- Lịch âm tháng 10 năm 1998
- Lịch âm tháng 11 năm 1998
- Lịch âm tháng 12 năm 1998
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 4
Ngày lễ trong tháng 4 dương lịch
- 30/4 [dương] Được nghỉ: Ngày Thống nhất Đất Nước
- 21/4 [dương]: Ngày sách Việt Nam (2014)
- 29/4 [dương]: Ngày mất của Đồng chí Phạm Văn Đồng (2000)
- 25/4 [dương]: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước [1976]
- 1/4 [dương]: Cá Tháng Tư
Ngày lễ trong tháng 3 âm lịch
- 10/3 [âm lịch] Được nghỉ: Giỗ Tổ Hùng Vương
- 3/3 [âm lịch]: Tết Hàn Thực
- 1/3 [âm lịch]: Hội Phủ Dầy
- 5/3 [âm lịch]: Hội Chùa Thầy
- 6/3 [âm lịch]: Hội Chùa Tây Phương
- 8/3 [âm lịch]: Lễ hội Hoa Lư
- 14/3 [âm lịch]: Lễ hội Gò Tháp
- 10/3 [âm lịch]: Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày xuất hành trong tháng 3 âm lịch năm 1998
- 5/3 ÂM (1/4 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 ÂM (2/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/3 ÂM (3/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 ÂM (4/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 ÂM (5/4 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 ÂM (6/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 ÂM (7/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 ÂM (8/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 ÂM (9/4 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 ÂM (10/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/3 ÂM (11/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 ÂM (12/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 ÂM (13/4 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 ÂM (14/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 ÂM (15/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 ÂM (16/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 ÂM (17/4 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 ÂM (18/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/3 ÂM (19/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 ÂM (20/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 ÂM (21/4 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 ÂM (22/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 ÂM (23/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 ÂM (24/4 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 ÂM (25/4 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/4 ÂM (26/4 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 ÂM (27/4 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 ÂM (28/4 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 ÂM (29/4 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 ÂM (30/4 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết