Lịch âm tháng 8 năm 1989
lịch vạn niên tháng 8 năm 1989
Tháng 8 là tháng thứ 8 của năm 1989, ngày đầu tiên của tháng 8 là ngày 1/8/1989 tức ngày 1/7/1989 (tháng Nhâm Thân năm Kỷ Tỵ).
Tháng Tám trong tiếng Anh viết là August có 31 ngày. Cho đến năm 8 trước Công nguyên thì tháng này có tên là Sextilis (từ chữ sextus, “sixth”); sau đó đổi tên lại theo tên của hoàng đế Augustus. Trong tiếng Scots Gaelic và Ireland, tên tháng này dùng để tưởng nhớ các hoạt động thu hoạch vụ mùa tưởng nhớ đến Lugh, vị thần ánh sáng của người Celtic cổ đại (tương đương với thần Mercury bên La-mã và thần Hermes bên Hi-lạp). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp août, Tây-ban-nha agosto, Bồ-đào-nha Agosto, Ý agosto, Đức August, Wales Awst, Scots Gaelic an Lùnasdal, Ireland Lughnasadh.
lịch tháng 8 năm 1989 lịch âm tháng 8 năm 1989 lịch dương tháng 8 năm 1989 tháng 8 năm 1989 8/1989 lich thang 8/1989
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 1989
- Lịch âm tháng 2 năm 1989
- Lịch âm tháng 3 năm 1989
- Lịch âm tháng 4 năm 1989
- Lịch âm tháng 5 năm 1989
- Lịch âm tháng 6 năm 1989
- Lịch âm tháng 7 năm 1989
- Lịch âm tháng 8 năm 1989
- Lịch âm tháng 9 năm 1989
- Lịch âm tháng 10 năm 1989
- Lịch âm tháng 11 năm 1989
- Lịch âm tháng 12 năm 1989
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 8
Ngày lễ trong tháng 8 dương lịch
- 19/8 [dương]: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
- 19/8 [dương]: Ngày thành lập CAND Việt Nam (1945)
- 19/8 [dương]: Ngày hội Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (2005)
- 19/8 [dương]: Ngày thành lập Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC (2004)
- 1/8 [dương]: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 20/8 [dương]: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ trong tháng 7 âm lịch
- 15/7 [âm lịch]: Tết Trung nguyên / Lễ Vu-lan
- 7/7 [âm lịch]: Tết ngâu
Ngày xuất hành trong tháng 7 âm lịch năm 1989
- 1/7 ÂM (1/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 ÂM (2/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 ÂM (3/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 ÂM (4/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 ÂM (5/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 ÂM (6/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 ÂM (7/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 ÂM (8/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 ÂM (9/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 ÂM (10/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 ÂM (11/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 ÂM (12/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 ÂM (13/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 ÂM (14/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 ÂM (15/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 ÂM (16/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 ÂM (17/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 ÂM (18/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 ÂM (19/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 ÂM (20/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 ÂM (21/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 ÂM (22/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 ÂM (23/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 ÂM (24/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 ÂM (25/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 ÂM (26/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 ÂM (27/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 ÂM (28/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 ÂM (29/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/7 ÂM (30/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/8 ÂM (31/8 DƯƠNG) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết