Lịch âm tháng 10 năm 1973
lịch vạn niên tháng 10 năm 1973
Tháng 10 là tháng thứ 10 của năm 1973, ngày đầu tiên của tháng 10 là ngày 1/10/1973 tức ngày 6/9/1973 (tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu).
Tháng Mười trong tiếng Anh viết là October có 31 ngày. Tên Latin của tháng này October chỉ ra rằng ban đầu thì tháng này là tháng thứ tám trong năm (xuất phát từ chữ octo, “số tám”). Tên tháng trong tiếng Wales, ban đầu là hyddfref, nghĩa là tiếng bò rống; trong tiếng Scots Gaelic thì nghĩa là “thời kì động đực” (rutting time), bắt nguồn từ chữ damh, nghĩa là “con bò”; trong tiếng Ireland thì có nghĩa là “cuối thu” (end of autumn). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp octobre, Tây-ban-nha octubre, Bồ-đào-nha Outubro, Ý ottobre, Đức Oktober, Wales Hydref, Scots Gaelic an Damhar, Ireland Deireadh Fómhair.
lịch tháng 10 năm 1973 lịch âm tháng 10 năm 1973 lịch dương tháng 10 năm 1973 tháng 10 năm 1973 10/1973 lich thang 10/1973
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 1973
- Lịch âm tháng 2 năm 1973
- Lịch âm tháng 3 năm 1973
- Lịch âm tháng 4 năm 1973
- Lịch âm tháng 5 năm 1973
- Lịch âm tháng 6 năm 1973
- Lịch âm tháng 7 năm 1973
- Lịch âm tháng 8 năm 1973
- Lịch âm tháng 9 năm 1973
- Lịch âm tháng 10 năm 1973
- Lịch âm tháng 11 năm 1973
- Lịch âm tháng 12 năm 1973
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 10
Ngày lễ trong tháng 10 dương lịch
- 2/10 [dương]: Ngày Khuyến học Việt Nam (1996)
- 10/10 [dương]: Ngày giải phóng thủ đô (1954)
- 10/10 [dương]: Thăng Long - Hà Nội (1010)
- 10/10 [dương]: Ngày Truyền thống Luật sư Việt Nam (1945)
- 14/10 [dương]: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam (1930)
- 15/10 [dương]: Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam (1956)
- 20/10 [dương]: Ngày Phụ nữ Việt Nam (1930)
- 1/10 [dương]: Ngày quốc tế người cao tuổi
Ngày lễ trong tháng 9 âm lịch
- 9/9 [âm lịch]: Tết Trùng Cửu
Ngày xuất hành trong tháng 9 âm lịch năm 1973
- 6/9 ÂM (1/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/9 ÂM (2/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 ÂM (3/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 ÂM (4/10 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 ÂM (5/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 ÂM (6/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 ÂM (7/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 ÂM (8/10 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 ÂM (9/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/9 ÂM (10/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 ÂM (11/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 ÂM (12/10 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 ÂM (13/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 ÂM (14/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 ÂM (15/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 ÂM (16/10 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 ÂM (17/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/9 ÂM (18/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 ÂM (19/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 ÂM (20/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 ÂM (21/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 ÂM (22/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 ÂM (23/10 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 ÂM (24/10 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/9 ÂM (25/10 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/10 ÂM (26/10 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 ÂM (27/10 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 ÂM (28/10 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 ÂM (29/10 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 ÂM (30/10 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 ÂM (31/10 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết